Các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Lâm nghiệp
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo Học bạ |
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | ||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. (Chỉ xét điểm thi THPT quốc gia). | 7908532A | D01, D07, D08, D10 |
B | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | ||
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | ||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A16, C15, D01 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A16, C15, D01 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A16, C15, D01 |
4 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A00, A16, C15, D01 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, C00, C15, D01 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C15, D01 |
7 | Bất động sản | 7340116 | A00, A16, B00, D01 |
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | ||
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, C15, D01, H00 |
9 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | A00, A16, B00, D01 |
10 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, V00, V01 |
III | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A16, B00, D08 |
12 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | A00, A16, B00, D08 |
13 | Thú y | 7640101 | A00, A16, B00, D08 |
14 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C04, D01 |
15 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | 7620110 | A00, A16, B00, D01 |
16 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | 7620102 | B00, C00, C13, C04 |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||
17 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | 7908532 | A00, B00, C00, D01 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 |
19 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, C04, D01 |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A16, B00, D01 |
21 | Du lịch sinh thái (Chỉ xét điểm thi THPT quốc gia) | 7850104 | B00, C00, C15, D01 |
V. | Khối ngành Lâm nghiệp | ||
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, B00, C00, D01 |
23 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | A00, C15, B00, C00 |
24 | Lâm sinh | 7620205 | A00, C15, B00, C00 |
VI. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | ||
25 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00, A16, B00, D01 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A16, D01, D96 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A16, D01, D96 |
28 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, A16, D01, D96 |
29 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | A00, A16, D01, D96 |
30 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | A00, A16, D01, D96 |
31 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | A00, C01, D01, D07 |
32 | Công nghệ vật liệu (vật liệu mới) | 7510402 | A00, C01, D01, D07 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: (A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.)
Nguồn: copy